VIỆN NGHIÊN CỨU CAO SU VIỆT NAM
RUBBER RESEARCH INSTITUTE OF VIET NAM

Tiến bộ kỹ thuật, công nghệ

  Giống cao su

 
Danh mục các giống cao su tiến bộ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn công nhận từ năm 1990.

 

STT

Tên giống

Quyết định công nhận

Phạm vi áp dụng

Số QĐ

Ngày ra QĐ

1

GT 1

289 NN-KHKT/QĐ

17/07/1993

Phổ biến trong sản xuất ở các tỉnh phía Nam

2

RRIM 600

3

PB 235

4

PB 311

5

RRIC 110

1393 NN-KHKT/QĐ

11/10/1994

Phổ biến trong sản xuất ở các tỉnh phía Nam

6

PB 255

7

VM 515

8

LH 82/122

1394 NN-KHKT/QĐ

11/10/1994

Khu vực hoá ở các tỉnh phía Nam

9

LH 82/198

10

RRIM 703

11

TR 3702

12

PB 280

98 NN-QLCN/QĐ

25/11/1995

Công nhận tạm thời

13

PB 311

14

LH 82/8

15

LH 83/32

16

LH 83/87

17

LH 83/289

18

LH 88/217

2766 NN-KHKT/QĐ

29/10/1997

Khu vực hoá ở các tỉnh phía Nam

19

LH 88/317

20

LH 88/345

21

LH 89/17

22

LH 90/096

23

LH 90/117

24

LH 90/125

25

LH 90/142

26

LH 90/337

27

LH 90/349

28

LH 93/179

29

PB 260

2767 NN-KHKT/QĐ

29/10/1997

Phổ biến trong sản xuất ở các tỉnh phía Nam

30

RRIM 712

31

RRIC 121

32

LH 82/156

33

LH 82/158

34

LH 82/182

35

LH 83/85

3492 QĐ/BNN-KHCN

09/09/1999

Khu vực hoá ở các tỉnh phía Nam

36

LH 83/283

37

LH 83/290

5218 QĐ/BNN-KHCN

16/11/2000

Khu vực hoá

38

LH 88/61

39

LH 88/241

40

RRIC 100

5309 QĐ/BNN-KHCN

29/11/2002

Khu vực hoá

41

LH 82/92

42

LH 88/72

2182 QĐ/BNN-KHCN

29/07/2004

Công nhận tạm thời

43

LH 88/236

44

IRCA 130

1086/QĐ-BNN-KHCN

14/04/2006

Công nhận tạm thời

45

LH 83/732

46

LH 88/326

47

LH 90/952