STT |
Tên giống |
Quyết định công nhận |
Phạm vi áp dụng |
|
Số QĐ |
Ngày ra QĐ |
|||
1 |
GT 1 |
289 NN-KHKT/QĐ |
17/07/1993 |
Phổ biến trong sản xuất ở các tỉnh phía Nam |
2 |
RRIM 600 |
|||
3 |
PB 235 |
|||
4 |
PB 311 |
|||
5 |
RRIC 110 |
1393 NN-KHKT/QĐ |
11/10/1994 |
Phổ biến trong sản xuất ở các tỉnh phía Nam |
6 |
PB 255 |
|||
7 |
VM 515 |
|||
8 |
LH 82/122 |
1394 NN-KHKT/QĐ |
11/10/1994 |
Khu vực hoá ở các tỉnh phía Nam |
9 |
LH 82/198 |
|||
10 |
RRIM 703 |
|||
11 |
TR 3702 |
|||
12 |
PB 280 |
98 NN-QLCN/QĐ |
25/11/1995 |
Công nhận tạm thời |
13 |
PB 311 |
|||
14 |
LH 82/8 |
|||
15 |
LH 83/32 |
|||
16 |
LH 83/87 |
|||
17 |
LH 83/289 |
|||
18 |
LH 88/217 |
2766 NN-KHKT/QĐ |
29/10/1997 |
Khu vực hoá ở các tỉnh phía Nam |
19 |
LH 88/317 |
|||
20 |
LH 88/345 |
|||
21 |
LH 89/17 |
|||
22 |
LH 90/096 |
|||
23 |
LH 90/117 |
|||
24 |
LH 90/125 |
|||
25 |
LH 90/142 |
|||
26 |
LH 90/337 |
|||
27 |
LH 90/349 |
|||
28 |
LH 93/179 |
|||
29 |
PB 260 |
2767 NN-KHKT/QĐ |
29/10/1997 |
Phổ biến trong sản xuất ở các tỉnh phía Nam |
30 |
RRIM 712 |
|||
31 |
RRIC 121 |
|||
32 |
LH 82/156 |
|||
33 |
LH 82/158 |
|||
34 |
LH 82/182 |
|||
35 |
LH 83/85 |
3492 QĐ/BNN-KHCN |
09/09/1999 |
Khu vực hoá ở các tỉnh phía Nam |
36 |
LH 83/283 |
|||
37 |
LH 83/290 |
5218 QĐ/BNN-KHCN |
16/11/2000 |
Khu vực hoá |
38 |
LH 88/61 |
|||
39 |
LH 88/241 |
|||
40 |
RRIC 100 |
5309 QĐ/BNN-KHCN |
29/11/2002 |
Khu vực hoá |
41 |
LH 82/92 |
|||
42 |
LH 88/72 |
2182 QĐ/BNN-KHCN |
29/07/2004 |
Công nhận tạm thời |
43 |
LH 88/236 |
|||
44 |
IRCA 130 |
1086/QĐ-BNN-KHCN |
14/04/2006 |
Công nhận tạm thời |
45 |
LH 83/732 |
|||
46 |
LH 88/326 |
|||
47 |
LH 90/952 |